Một thứ
One thing
Thảo
Name of a person
và
and
Hồng
name of a person
là
are
bạn cùng phòng.
roomates
Thảo
chuẩn bị
prepare
ra ngoài.
go out
Đi
Go
đâu
where
thế
[used to ask about something happening at the moment]
Thảo?
Mình
I
ra
go out
cửa hàng
go to the store
gần đây
near here
mua
buy
gói
a pack
mì tôm.
instant noodle
Mua
Buy
giùm
help
mình
me
một thứ
one thing
được không?
can you?
Được chứ!
Good
Gì thế?
what is this?
Một ổ
a loaf
bánh mì
bread
thịt.
meat
Hơi
a litle
xa.
far
Nhưng
But
tớ
I
ghé qua
come over
mua được.
to buy
À quên.
Oh, forgot
Một ly
a cup
trà sữa
milk tea
nữa
another
được không?
ok?
Cũng không xa
not far
đó
there
lắm!
very
Thôi được rồi.
Alright!
Mình
I
đi đây.
am going
Thảo ơi,
một món nữa
another thing
nhé?
ok?
Thiệt đó hả?
Seriously?
Mình
I'm
chỉ
just
đùa thôi
kidding
,
bạn hiền.
my friend
Một ổ bánh mì
a loaf of bread
là đủ rồi.
is enough
Cảm ơn nhiều nhé!
thanks so much